Thảo luận KINH NGHIỆM THỰC HÀNH SINH LÍ BỆNH. Dano, 22/8/16. Trả lời: 0 Đọc: 1,323. Dano 22/8/16. Sách Sinh Lý bệnh- Y Hà Nội. Lan Vi Lan Vi Nguyễn 21/8/16. Tài liệu Trắc nghiệm Sinh lý bệnh. sinh_vien_tom, 29/1/16. Trả lời: 0 Đọc: 546. sinh_vien_tom 29/1/16. Tài liệu TÀI LIỆU MIỄN DỊCH Lý thuyết bài 5 sinh 10 ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu. - loigiaihay.com. Lớp 12. Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức ; Trắc nghiệm Lí - Chân trời sáng tạo; Đề thi, kiểm tra Lí Một số bệnh do virus và các thành tựu nghiên cứu ứng dụng virus; Bài 26. Thực hành: Điều tra Nội dung chính. Trắc nghiệm tâm lý là công cụ đã được tiêu chuẩn hóa được sử dụng để đánh giá sức khỏe tâm thần của một người hoặc một nhóm người. Phương pháp này hỗ trợ đáng kể cho quá trình chẩn đoán, đánh giá tiên lượng và đáp ứng điều trị. Trắc Câu 6: Sự hợp tác tế bào bị hạn chế do: A. Ti không liên kết đặc hiệu với kháng nguyên được trình diện. B. Nhóm PHM lớp II của tế bào trình diện kháng nguyên và lympho TH hoàn toàn khác nhau. C. Phân tử CD3 không phù hợp với nhóm PHM lớp II. D. Interferon γ do tế bào trình Ngân hàng gồm 27 bài trắc nghiệm Sản. Bài số: 01 Khung chậu nữ về sản khoa Bài số: 02 Sinh lý phụ khoa Bài số: 03 Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng Bài số: 04 Thay đổi giải phẫu và sinh lý của phụ nữ khi mang thai Bài số: 06 Chẩn đoán ngôi thế, kiểu thế Quy trình thi trắc nghiệm dành cho Học sinh (Người mua): Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất vàchế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn Giới thiệu sơ lược về kinh nghiệm giảng dạy 1 - Ban quản lý Sàn giao dịch TMĐT ebZtho. Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp Đ S tổn thương mô bởi tác nhân gây viêm tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch phù nề chèn ép các chất hoạt mạch histamin, bradykinin… Câu 2. Các yếu tố ít liên quan gây đau tại ổ viêm cấp Đ S độ máu chảy lượng bạch cầu tại ổ viêm tại ổ viêm nề chèn ép chất trung gianmediator tại ơ viêm Câu 3. Các biểu hiện của giai đoạn sung huyết động mạch Đ S viêm màu đỏ tươi tấy cảm giác mạch đập âm ỉ viêm nóng Câu 4. Hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết động mạch Đ S viêm màu đỏ tươi cảm giác mạch đập tại ổ viêm cầu trung tính trong máu tăng cao cầu lympho và mono trong máu chưa tăng viêm giảm sử dụng oxy Câu 5. Các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm Đ S viêm chuyển sang màu tím sẫm nhiệt độ tại ổ viêm tục phù cứng máu tăng hơn giai đoạn sung huyết động mạch viêm được khu trú Câu 6. Các hiện tượng thường gặp trong giai đoạn cuối của sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm Đ S toan tăng lên tiêu thụ oxy cầu thực bào mạnh mẽ hơn giai đoạn sung huyết động mạch nhân giảm sốt viêm vẫn lan rộng chưa được khu trú Câu 7. Các hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch Đ S độ ion Hydro giảm tại ổ viêm dần số lượng trung tính trong máu viêm thiếu oxy, hoại tử cầu vẫn thực bào mạnh mẽ như giai đoạn trước viêm vẫn chưa được khu trú Câu 8. Khả năng thực bào của bạch cầu tăng lên khi Đ S độ oxy tăng lên tại ổ viêm thể có kháng thể chống yếu tố gây viêm tại ổ viêm giảm thấp độ ổ viêm cao trên 40 độ C hiện nhiều cục máu đông rải rác trong lòng mạch Câu 9. Khả năng thực bào của bạch cầu giảm xuống lúc Đ S đoạn sung huyết động mạch đoạn sung huyết tĩnh mạch chuyển hóa tạo năng lượng độ ổ viêm cao trên 40 độ C thể thiếu kháng thể chống yếu tố gây viêm Câu 10. Các yếu tố tham gia gây tăng tính thấm thành mạch trong viêm Đ S nhân gây viêm chất hoạt mạch hítamin, bradykinin... yếu gây đông máu thể enzym thủy phân của lysosom Câu 11. Tăng tính thấm thành mạch trong viêm Đ S ra ở giai đoạn sung huyết động mạch là chính yếu tố quyết định tạo dịch rỉ viêm xảy ra ở giai đoạn cuối của sung huyết động mạch quyết định thành phần dịch rỉ viêm thay đổi áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm Câu 12. Cơ chế chủ đạo hình thành dịch rỉ viêm Đ S áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch tính thấm thành mạch áp lực keo trong lòng mạch các cục máu đông rải rác trong lòng mạch áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm Câu 13. Thành phần, tính chất dịch rỉ viêm Đ S có nồng độ protein cao có Fibrinogen có số lượng bạch cầu thấp hơn trong máu luôn có hồng cầu, tiểu cầu thấp hơn pH máu Câu 14. Chuyển hóa tại ổ viêm cấp Đ S loạn chuyển hóa glucid xảy ra sớm tăng thóa hóa hóa yếm khí thiếu oxy xảy ra ngay ở giai đoạn đầu sung huyết động mạch hóa yếm khí thiếu oxy thường xuất hiện rõ ở giai đoạn sung huyết tĩnh mạch tụ nhiều sản phẩm thoái hóa của protid và lipid. hóa yếm khí luôn có xu hướng tăng dần Câu 15. Các tế bào tăng sinh ở giai đoạn cuối của ổ viêm Đ S cầu trung tính cầu đơn nhân bào xơ non bào nội mạc mạch máu bào Mast Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Biểu hiện rõ nhất của ổ viêm đang ở giai đoạn sung huyết động mạch đỏ tươi cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm Câu hiện thường thấy nhất của ổ viêm khi chuyển sang giai đoạn sung huyết tĩnh mạch phù âm ỉ viêm đỡ nóng còn cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm viêm chuyển màu, ít đỏ tươi Câu 3. Yếu tố chính gây đau tại ổ viêm nhân gây viêm kích thích mediator có mặt tại ổ viêm kích thích toan tại ổ viêm nề chèn ép áp lực thẩm thấu tại ổ viêm Câu 4. Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm cấp máu cho ổ viêm cấp kháng thể, bổ thể cho ổ viêm chuyển hóa tạo năng lượng tại ổ viêm lượng oxy cho ổ viêm điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào Câu 5. Điều kiện tốt nhất giúp bạch cầu trung tính thực bào oxy kháng thể và các sản phẩm hoạt hóa của bổ thể năng lượng toan của ổ viêm không tăng độ ổ viêm ở mức thích hợp 38-39 độ C Câu 6. Yếu tố đóng vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm huyết động mạch ở ổ viêm nhiều oxy hiện chất gây sốt nội sinh oxy hóa tại ổ viêm hoạt động của bạch cầu tại ổ viêm Câu 7. Cơ chế chủ yếu tạo dịch rỉ viêm áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch áp lực keo trong lòng mạch protein trong gian bào ổ viêm albumin, globulin, fibrinogen… áp lực thẩm thấu tại ổ viêm tính thấm thành mạch Câu 8. Vai trò sinh học của ổ viêm nóng, đỏ. đau vây, khu trú ổ viêm trung bạch cầu, tạo điều kiện cho bạch cầu thực bào B quan trọng hơn cả C quan trọng hơn cả Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Sự khác nhau về mức độ, tính chất của 3 biểu hiện nóng, đỏ, đau của ổ viêm trong 2 giai đoạn sung huyết động mạch và sung huyết tĩnh mạch Sung huyết động mạch Sung huyết tĩnh mạch Nóng 1nong nhieu……… 2nong it……………….. Đỏ 3tuoi…… 4tim sam………………….. Đau 5nhuc nhoi……… 6 am i………………….. Câu 2. Loại bạch cầu 1trung tinh..tăng cao nhất ở giai đoạn đầu khi mới bị viêm viêm cấp, loại bạch cầu 2mono,limpho… tăng cao ở giai đoạn viêm mạn Câu 3. Hai loại tế bào tăng cao nhất ở giai đoạn hàn gắn vết thương 1…te bao non………………… 2…te bao noi mac………………… About drluc Bác sĩ nhà quê - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói- Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm- Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận- Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại- SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ! Chia sẻ test sinh lý bệnh - Học Viện Quân Y [Bản xem trước tài liệu] Thẻ tìm kiếm trắc nghiệm sinh lý bệnh trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh y hà nội trắc nghiệm sinh lý bệnh quá trình viêm trắc nghiệm sinh lý bệnh hô hấp trắc nghiệm sinh lý bệnh chức năng gan trắc nghiệm sinh lý bệnh thận tiết niệu trắc nghiệm sinh lý bệnh và miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tiêu hóa trắc nghiệm sinh lý bệnh máu trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tuần hoàn trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh và miễn dịch học đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh trắc nghiệm sinh lý bệnh y huế trắc nghiệm sinh lý bệnh đại cương trắc nghiệm sinh lý bệnh tuần hoàn trắc nghiệm sinh lý bệnh tạo máu trắc nghiệm sinh lý bệnh chức năng thận trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh y huế có đáp án câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh tiêu hóa có đáp án 500 câu trắc nghiệm sinh lý bệnh đề cương trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch y huế trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch gan trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch viêm trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch hô hấp trắc nghiệm môn sinh lý bệnh miễn dịch ngân hàng trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh đại cương trắc nghiệm sinh lý bệnh rối loạn nước điện giải đề trắc nghiệm sinh lý bệnh đề trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh gan trắc nghiệm sinh lý bệnh glucid trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ nội tiết trắc nghiệm sinh lý bệnh học viện quân y trắc nghiệm sinh lý bệnh học trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tiết niệu câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh học câu hỏi trắc nghiệm môn sinh lý bệnh miễn dịch những câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh gan mật trắc nghiệm sinh lý bệnh phạm ngọc thạch trắc nghiệm sinh lý bệnh protid trắc nghiệm sinh lý bệnh sốt trắc nghiệm sinh lý bệnh tiêu hóa trắc nghiệm sinh lý bệnh thận trắc nghiệm sinh lý bệnh viêm trắc nghiệm sinh lý bệnh viêm có đáp án Bộ trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án. Được trình bày theo chương cụ thể. Giúp người đọc dễ học, dễ rèn luyện kiến thức sinh lý bệnh. Đáp án trắc nghiệm ở cuối trang. Dễ dàng tra cứu sau khi làm thử trắc nghiệm. Là tài liệu rèn luyện kiến thức quan trọng khi học môn sinh lý bệnh miễn dịch các trường y khoa. Các bạn có thể tải trọn bộ ở cuối bài viết nhé. Sau đây là vài câu mẫu giúp các bạn hình dung bộ đề. Câu 1. Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt tăng trương lực cơ cường độ oxy hóa tiết thyroxin. adrenalin chuyển hóa glucid cơ chế trên đều ngang nhau Câu 2. Biện pháp tăng thải nhiệt hữu hiệu nhất của cơ thể khi bị sốt nhiệt cho áo quần, khuếch tán nhiệt ra môi trường mạch ngoài da yên, giảm hoạt động biện pháp trên đều hữu hiệu như nhau ba biện pháp trên không có biện pháp nào là hữu hiệu nhất Download Here Mời AD một cốc Cafe ☕ Nếu bạn thấy nội dung hữu ích, hãy ủng hộ ☕ AD và đội ngũ có thêm phần kinh phí để duy trì và phát triển Website với nhiều nội dung hay hơn nữa ❤ Ngày đăng 07/01/2016, 2044 Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn sinh lý bệnh của các trường y trong cả nước, có đáp án kèm theo dành cho sinh viên y khoa. Chia ra các bài theo những mục tiêu khác nhau. Đáp án ngay trong câu hỏi hoặc ở cuối mỗi bài. ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CÂN BẰNG ĐƯỜNG HUYẾT glucose máu 1 Khi glucose máu giảm thấp cách bất thường 2 Khi glucose máu giảm 80mg% 3 Và có ý nghĩa chúng kèm với dấu chứng lâm sàng đặc trưng A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong đói dài ngày, hạ glucose máu có biểu lâm sàng trung bình sau 1 40 ngày 2 50 ngày 3 Do kiệt chất cần cho tân sinh đường A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hạ glucose máu nguyên nhân từ gan 1 Giảm dự trữ glycogène gan 2 Giảm tiết glucose từ gan vào máu 3 Giảm tạo glucose từ nguồn khác A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hạ glucose máu nguyên nhân từ thận, chế 1 Glucose máu vượt ngưỡng thận 2 Thiếu bẩm sinh men phosphatase ống thận 3 Gây glucose qua nước tiểu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong phẫu thuật cắt bỏ dày, hạ glucose máu 1 Thức ăn xuống ruột nhanh 2 Tăng insuline chức 3 Và tăng oxy hóa glucose tế bào A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hạ glucose máu thiểu tuyến yên, chế 1 Giảm ACTH 2 Giảm TSH 3 Giảm GH A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng hạ glucose máu giai đoạn đầu chủ yếu 1 Rối loạn hoạt động hệ thần kinh trung ương 2 Hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết catécholamine 3 giảm nồng độ glucose phosphate tế bào A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hệ phó giao cảm bị kích thích glucose máu 1 Giảm 2 Giảm 3 Khi gây tăng nhịp tim loạn nhịp A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Biểu hạ glucose máu giai đoạn bù do 1 Tổn thương hành não 2 Tổn thương vỏ não 3 Dẫn đến rối loạn cảm giác, ngôn ngữ, vận động A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 10 Trong hạ glucose máu giai đoạn bù có biểu liệt nửa người 1 kèm dấu tổn thương bó tháp, Babinski + 2 Không kèm dấu tổn thương bó tháp, Babinski - 3 Nếu điều trị kịp thời khỏi không để lại di chứng A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 11 Yếu tố di truyền đái đường type 1 Được quy định nhiều gen 2 Có mối quan hệ với MHC nhiễm sắc thể số 3 Giải thích đáp ứng miễn dịch lệch lạc bệnh nhân đái đường A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 12 Yếu tố môi trường đái đường type đề cập nhiều bị nhiễm virus sinh đái đường tụy tạng, cớ là 1 Xuất bệnh đái đường chịu ảnh hưởng theo mùa 2 Giải phẩu bệnh phát hình ảnh viêm đảo virus 3 Một số virus có khả phá hủy tế bào bêta tuyến tụy môi trường nuôi cấy A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 13 Yếu tố miễn dịch 1 Liên quan đái đường type qua đáp ứng tự miễn sau tác động yếu tố môi trường 2 Liên quan với đái đường type I qua rối loạn đáp ứng miễn dịch trung gian tế bào 3 Đáp ứng phải mạnh A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 14 Bệnh lý tự miễn đảo tụy gây đái đường type 1 Diễn tiến chậm liên tục, bảo vệ súc vật thí nghiệm phương pháp miễn dịch 2 Diễn tiến nhanh không liên tục nên khống chế 3 Là sở cho việc điều trị đái đường liệu pháp miễn dịch A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Yếu tố môi trường đái đường type 1 Liên quan với tuổi, độ béo phì, hoạt động thể lực 2 Liên quan với nhiễm virus độc tố thức ăn 3 có tính định xuất bệnh A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 16 Triệu chứng gan nhiễm mỡ đái đường chế 1 Tăng tiêu mỡ 2 Tăng tạo mỡ 3 gây tích tụ gan A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 17 Triệu chứng đái nhiều đái đường 1 Do đa niệu thẩm thấu 2 Do hậu tăng glucose máu trường diễn 3 gây nước điện giải A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 18 Biến chứng nhiễm trùng đái đường 1 Giảm sức đề kháng 2 Giảm khả tạo kháng thể thực bào 3 thường gặp lao phổi A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 19 Thương tổn mao mạch đái đường 1 Tích tụ glycoprotein bất thường màng 2 Tích tụ phức hợp kép có chứa glucose dẫn xuất glucose 3 gây vữa xơ mạch máu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 20 Cơ chế trực tiếp dẫn đến hôn mê nhiễm acid céton đái đường type 1 Giảm tưới máu não, rối loạn chuyển hóa tế bào não 2 Thiếu máu não 3 phối hợp với rối loạn điện giải nhiễm độc 15 A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 21 Thương tổn tế bào gan dẫn đến giảm glucose máu chế sau, ngoại trừ A Giảm dự trữ glycogen gan B Giảm tiết glucose từ gan vào máu C Giảm tạo glucose từ lipid D Giảm tạo glucose từ protid E Ứ glycogen tiên phát gan 22 Hiện tượng thất thoát glucose qua thận dẫn đến giảm glucose máu chế sau, ngoại trừ A Thiếu men phosphatase ống thận B Giảm ngưỡng thận glucose C Nồng độ glucose máu bình thường D Nồng độ glucose lọc qua cầu thận vượt ngưỡng hấp thu ống thận E Men phosphatase bị thiếu bẩm sinh 23 Hiện tượng thất thoát glucose qua thận dẫn đến giảm glucose máu không chế sau gây ra A Thiếu men phosphatase ống thận B Giảm ngưỡng thận glucose C Nồng độ glucose lọc qua cầu thận vượt ngưỡng hấp thu ống thận D Giảm hấp thu glucose ống thận nồng độ glucose máu bình thường E Men phosphatase bị thiếu bẩm sinh hợp sau không gây tăng insulin chức năng A Phẩu thuật cắt bỏ dày B Giai đoạn tiền đái đường C Béo phì D Nhạy cảm với leucin E U tế bào bêta tuyến tụy Rối loạn tuyến nội tiết sau không gây hạ glucose máu A Thiểu tuyến yên B Thiểu vỏ thượng thận C Cường vỏ thượng thận D Thiếu hụt tế bào alpha tụy E Suy tủy thượng thận giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng sau không catécholamin gây ra A Co mạch B Tăng huyết áp C Tăng tiết mồ hôi D Giãn đồng tử E Giảm nhịp tim thường, nồng độ glucose máu giảm mức sau kích thích hệ phó giao cảm A 23 B > 24 C > 25 D > 26 E > 27 khuyến cáo tổ chức y tế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo số khối thể cho người trưởng thành nước phát triển, gọi gầy số khối thể người trưởng thành A 200mg/24h, 3 phải có thường xuyên A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Protéine niệu 1 Có thể sinh lý bệnh lý 2 Luôn bệnh lý, 3 Rất có giá trị chẩn đoán bệnh thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Protéine niệu cầu thận tăng lọc 1 Có gia tăng tính thấm màng mao mạch vi cầu, 2 Có gia tăng lượng máu huyết áp mao mạch vi cầu thận, 3 Gặp chủ yếu bệnh lý cầu thận viêm cầu thận, hội chứng thận hư A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Protéine niệu cầu thận tăng khuyếch tán 1 Xuất phát từ nguyên nhân làm tăng áp lực keo máu mao mạch vi cầu, 2 Xuất phát từ nguyên nhân làm chậm lưu lượng máu qua vi cầu, 3 Gặp sốt, suy tim, thai nghén, cao huyết áp, A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Gọi protéine niệu tư đứng khi 1 Có liên quan chặc chẽ với tư thế, 2 Xuất đơn độc, 3 không kèm theo tăng huyết áp huyết niệu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Huyết niệu 1 Đại thể vỡ mạch máu đường tiết niệu, 2 Vi thể thương tổn 10 11 mạch máu cầu thận, 3 Thường kèm theo trụ hồng cầu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Mủ niệu 1 Là tượng xuất mủ vào nước tiểu, 2 Nghĩa có viêm mủ hệ tiết niệu, 3 Nếu kèm theo protéine niệu chứng tỏ viêm mủ có ảnh hưởng chức thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trụ niệu 1 Rất có giá trị chẩn đoán xác định bệnh thận, 2 Được tạo thành từ đông vón protéine nước tiểu ống thận, 3 Có thể đơn cấu tạo protide, lipide có thêm tế bào thượng bì, hồng cầu, bạch cầu, A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Đa niệu 1 Khi lượng nước tiểu ngày vượt 2lít >2mml/phút, 2 Thường nhập nhiều nước, 3 Gặp suy thận mãn giai đoạn đầu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng tiểu rắc tiểu láu do 1 Đa niệu, 2 Giảm ức chế phản xạ tiểu, 3 Giảm dung tích bàng quang chức A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong suy thận mãn giai đoạn đầu 1 Đa niệu chế bù trừ néphron bình thường lại, 2 Đa niệu với tỷ trọng nước tiểu không đổi, 3 Biểu qua chứng tiểu đêm A 1 12 13 14 15 16 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong suy thận mãn giai đoạn cuối 1 Thiểu niệu số lượng néphron hoạt động bị giảm, giảm lượng máu đến thận, giảm lọc cầu thận, 2 Bài xuất nước tiểu hoạt động bù trừ, 3 Ống thận khả cô đặc nước tiểu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Vô niệu 1 Có nguyên nhân tổn thương chủ mô thận, 2 Có nguyên nhân suy giảm tuần hoàn phản xạ co mạch thận, 3 Cơ chế giảm áp lực máu mao mạch vi cầu làm giảm áp lực lọc máu hữu hiệu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Vô niệu sỏi 1 Cơ chế sỏi phát triển gây tắc nghẽn ứ trệ nước tiểu ngược dòng, 2 Cơ chế sỏi di chuyển đột ngột gây phản xạ thận-thận, 3 Làm tăng áp lực thủy tĩnh nước tiểu nang Bowman làm giảm áp lực lọc máu hữu hiệu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Urée máu 1 90% thận đào thải, thận suy ứ lại máu, 2 Tăng suy thận tăng dị hóa, 3 Không phản ảnh trung thực chức thận, tăng mãn tính phản ảnh chức thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Suy thận thường dẫn đến nhiễm acide, chế do 1 Thận suy không thải chất acide lưu định, 2 Thận suy nên để thất thoát NaHCO3 nước tiểu, 3 Thận suy không tạo đủ NH4+ làm ứ trệ urée máu A 1 B 2 C 1 3 17 18 19 20 21 D 2 3 E 1, 2 3 Cơ chế gây thiếu máu bệnh thận do 1 Thiếu FE để kích thích tủy xương sinh sản hồng cầu, 2 Vỡ hồng cầu, hậu tăng urée máu, 3 Tủy xương giảm họat, xuất huyết, thiếu nguyên liệu tạo máu, loãng máu, A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Kali tăng suy thận cấp mãn 1 Cơ chế cầu thận giảm lọc, ống thận tăng tái hấp thu, 2 Cơ chế nhiễm acide, 3 Dấu hiệu sớm biểu sóng P dẹt biến điện tâm đồ A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Chứng dị trưởng xương bệnh thận Ostéomalacia 1 Cơ chế giảm phosphát nên làm giảm nồng độ calci ion hóa máu, 2 Cơ chế tuyến cận giáp tăng tiết PTH, 3 Ống thận giảm tái hấp thu phosphát tăng huy đông calci từ xương vào máu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng phù viêm cầu thận 1 Cơ chế tăng áp lực thẩm thấu muối, 2 Cơ chế giảm áp lực thẩm thấu keo máu, 3 Hậu giảm lọc cầu thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng hô hấp hội chứng tăng urée máu 1 Biểu với khó thở nhịp thở Kusmaul, 2 Biểu với khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, 3 Cơ chế giảm pH máu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 22 Triệu chứng hô hấp hội chứng tăng urée máu 1 Biểu với khó thở nhịp 23 24 25 26 27 thở Kusmaul, 2 Biểu với khó thở nhịp thở Cheyne-Stokes, 3 Cơ chế kiệt quệ trung tâm hô hấp thiếu cung cấp máu trung tâm hô hấp hậu suy tuần hoàn phối hợp A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong hội chứng tăng urê máu, biểu viêm màng tim 1 Có tiên lượng xấu, 2 Nguyên nhân nhiễm khuẩn, 3 Xuất urê máu tăng lên 2-3g/l A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng thần kinh hội chứng tăng urê máu 1 Nhức đầu, co giật, ngủ gà, 2 Các triệu chứng ức chế thần kinh rối loạn ý thức, 3 Cơ chế phù não nhiều rối loạn khác ứ trệ nitơ, rối loạn nước điện giải, rối loạn toan kiềm, A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Thiểu niệu viêm cầu thận cấp 1 giảm lọc cầu thận, 2 tăng tái hấp thu, 3 tắc nghẽn ôngá thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Suy tim viêm cầu thận 1 suy tim tổn thương thực thể, 2 suy tim tải, 3 thường biểu với dấu ngựa phi galop A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng huyết niệu viêm cầu thận cấp 1 dấu hiệu thương tổn màng vi cầu thận, 2 dấu hiệu thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính, 3 thường kèm theo trụ hồng cầu A 1 28 29 30 31 32 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong viêm cầu thận phức hợp miễn dịch 1 Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng liên tục dọc theo màng vi cầu, 2 Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng không không liên tục dọc theo màng vi cầu, 3 chứng minh qua thực nghiệm Masugi A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Viêm cầu thận bệnh tự miễn 1 Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng liên tục dọc theo màng vi cầu, 2 Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng không không liên tục dọc theo màng vi cầu, 3 chứng minh qua thực nghiệm Longcope A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hiện tượng giảm đề kháng dễ viêm phúc mạc hôi chứng thận hư do 1 giảm protid máu, 2 giảm gamma globulin máu, 3 giảm bổ thể A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Thiếu máu hội chứng thận hư 1 thiếu máu nhược sắc, 2 thiếu máu đẳng sắc, 3 giảm transferrin A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Hạ calci máu hôi chứng thận hư do 1 giảm protéin kết hợp với cholescalciferol, 2 tình trạng nhiễm kiềm, 3 thường kèm theo hạ kali máu A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 33 Giảm áp lực keo máu hội chứng thận hư do 1 giảm albumin máu, 2 34 35 36 37 38 tăng lipid máu, 3 gây phù toàn A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Triệu chứng thuyên tắc mạch máu hôi chứng thận hư do 1 vỡ tiểu cầu, 2 giảm antithrombin III, 3 có kèm giảm không yếu tố đông máu khác A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Suy thận cấp hội chứng 1 Xuất chức thận bị suy sụp cách nhanh chóng; 2 Xuất thận bị tổn thương; 3 thể với mức lọc cầu thận giảm đột ngột hoàn toàn A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Các trường hợp shock làm giảm lượng máu đến thận gây suy thận 1 Trước thận; 2 Sau thận; 3 gọi suy thận chức A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Cơ chế bệnh sinh suy thận cấp do 1 Thiếu máu cục thận; 2 Tắc nghẽn mạch ống thận; 3 nhiễm độc thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Giai đoạn toàn phát suy thận cấp thể với 1 Thiểu vô niệu; 2 Rối loạn cân nước-điện giải; 3 kéo dài từ 1-2 ngày 3-4 tuần A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 39 Trong giai đoạn toàn phát suy thận cấp, kali máu thường 1 Tăng; 2 Giảm; 40 41 42 43 44 3 chẩn đoán xác nên dựa vào điện tâm đồ A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Suy thận mãn 1 Còn gọi hội chứng tăng urée máu mãn tính; 2 Là hậu tất yếu trình giảm sút tiệm tiến chức thận; 3 biểu với nhiều rối loạn sinh hóa học lâm sàng A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Cơ chế suy thận mãn dựa theo 1 Thuyết néphron thương tổn Oliver trường phái; 2 Thuyết néphron nguyên vẹn Platte Bricker; 3 giúp hiểu rõ điều trị tốt suy thận mãn A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Khi suy thận mãn ảnh hưởng đến chức năng 1 Bài tiết chất cặn bã nitơ; 2 Điều hòa bilan nước-điện giải; 3 chức nội tiết thận A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Trong suy thận mãn, khả giữ cân nước-điện giải thận bị hạn chế lượng néphron bình thường lại 1 Dưới 10%; 2 Dưới 50%; 3 cần điều trị bổ sung ghép thận thận nhân tạo A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1, 2 3 Cơ chế gây đa niệu viêm thận-bể thận mãn do A Thải lượng lớn NaCl B Thải lượng lớn KCl C Thải lượng lớn glucose D Thải lượng lớn urée E Thải lượng lớn créatinin 45 Thiểu niệu nguyên nhân sau thận có chung chế là A Tăng Pn B Giảm Pn C Tăng Pc D Giảm Pc E Tuỳ trường hợp cụ thể 46 Huyết niệu tổn thương néphron thường có kèm A Phù toàn thân B Nhiễm acide chuyển hoá C Trụ niệu protéin niệu D Tăng urée máu E Tất triệu chứng 47 Một bệnh nhân có biểu tình trạng gia tăng nồng độ chất nitơ máu nhiều tháng qua, chẩn đoán sơ là A Viêm cầu thận B Viêm ống thận C Suy thận D Hội chứng urée huyết cao E Hội chứng nitơ huyết cao cấp tính 48 Suy thận mãn làm tăng chất sau dịch ngoại bào A Chlore B Kali C Calcium D Bicarbonate E Tất chất 49 Trong viêm cầu thận bệnh lý phức hợp miễn dịch A Kháng nguyên màng vi cầu B Có thể dùng thực nghiệm Masugie để chứng minh C Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng không không liên tục dọc theo màng D Miễn dịch huỳnh quang cho thấy dãi sáng liên tục dọc theo màng E Kháng nguyên liên cầu hay độc tố liên cầu 50 Huyết niệu viêm cầu thận khởi điểm do A Tăng tính thấm thành mạch B Tổn thương thành mạch C Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính D Hoạt hóa bổ thể E Hoạt hóa hệ kinin huyết tương 51 Triệu chứng suy tim viêm cầu thận do A Tăng huyết áp B Rối loạn co bóp tim 52 53 54 55 56 57 58 C Thiếu lượng D Phức hợp miễn dịch lắng đọng E Tăng thể tích suy tim tải Cơ chế bệnh sinh hội chứng thận hư A Có vai trò phức hợp miễn dịch B Với tham gia bổ thể C Có vai trò miễn dịch dịch thể D Có vai trò miễn dịch qua trung gian tế bào E Câu A B Triệu chứng thuyên tắc mạch máu hội chứng thận hư A Là protéin qua nước tiểu B Do có biểu thương tổn thành mạch C Do antithrombin III qua nước tiểu D Do nhiễm trùng làm dễ E Do tình trạng thiếu máu Triệu chứng sau cho phép phân biệt bí tiểu vô niệu A Không tiểu B Đau bụng C Hai thận lớn D Có cầu bàng quang E Tuyến tiền liệt phì đại Trong bệnh thận sau đây, bệnh gây tăng huyết áp nhất A Viêm cầu thận cấp B Viêm cầu thận mãn C Viêm cầu thận màng tăng sinh D Xơ cứng mạch máu thận E Viêm thận-bể thận mãn kèm muối Protéin niệu gọi chọn lọc khi A Không kèm theo huyết niệu vi thể B Trên 10g/l C Gồm albumin globulin D Chỉ có albumin E Có không thường xuyên Các nhận định sau liên quan đến protein niệu tư đúng, trừ A Thường xảy người có dáng cao, gầy B Xuất đơn theo tư đứng C Chụp cản quang đường tiết niệu qua tĩnh mạch UIV bình thường D Thường kết hợp với huyết niệu vi thể E Huyết áp bình thường Nguyên nhân thường gặp nhiễm trùng đường tiểu nữ giới độ tuổi trước mãn kinh là A Lao B U bàng quang C Rối loạn nội tiết D Nhiễm trùng sinh dục E Táo bón 59 Đa niệu thẩm thấu không xảy trường hợp bệnh lý sau đây A Bệnh đái đường B Suy thận mãn giai đoạn đầu C Chuyền tĩnh mạch dung dịch manitol D Chứng uống nhiều E Chuyền dung dịch ưu trương 60 Đa niệu suy thận mạn giai đoạn đầu, nhận định sau đúng, trừ A Là đa niệu thẩm thấu B Là nguyên nhân gây chứng tiểu đêm C Là chế bù trừ thận D Không có albumin niệu E Đa niệu với tỷ trọng nước tiểu gần không thay đổi đẳng thẩm thấu niệu ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK BÀI SLB ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN-TIẾT NIỆU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 41 Câu 45 Câu 49 Câu 53 Câu 57 B C C E A D E D C E D A C C D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 42 Câu 46 Câu 50 Câu 54 Câu 58 A E E C E C E E C C E C B D D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 43 Câu 47 Câu 51 Câu 55 Câu 59 D C E C D E B A D C C D E E D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 44 Câu 48 Câu 52 Câu 56 Câu 60 A C D A C C E C C E A B D D D Rối loạn thần kinh dẫn truyền thần kinh dopamin có nguồn gốc từ 1 tyrosin, 2 phenylalanin; chất cocain; 3cạnh tranh liên kết, 4 ngăn cản giáng hoá 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 Tất câu không Khi thiếu hụt enzym 1 aldolase rượu 2 dehydrogenase rượu; thể 3 khó 4 dễ nhiễm độc rượu 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 Tất câu không gọi “morphin nội sinh” chất có chế hoạt động cách 1 liên kết thụ thể tế bào thần kinh; 2 ức chế dẫn truyền cảm giác; tồn 3 lâu thể 4 cấu trúc phân tử lớn 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 1, 2, 3, 4 trúc tế bào thần kinh người có đặc điểm sau Nhận tín hiệu nhiều dạng pH, nóng lạnh, ánh sáng, màu Dẫn truyền thông tin điện tích Dẫn truyền thông tin qua hoá chất Dẫn truyền thông tin điện tích hoá chất Tất tín hiệu đa dạng chuyển thành dòng điện Sử dụng morphin chiếm dụng thụ thể endorphin thay tác dụng chống đau sử dụng lâu dài làm rối loạn hệ 1 β dopamin, 2 α dopamin; mà hệ 3 adrenergic, 4 cholinergic 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 Tất câu không thuốc tác động lên thụ thể tế bào não giải phóng 1 serotonin, 2 dopamin Do hút thuốc số lượng thụ thể 3 tăng 4 giảm 1, 3 1, 4 2, 3 2, 4 Tất câu không lược “ Ngừng hút thuốc lá” Hoa Kỳ bao gồm chữ A tìm chữ A không đúng? Ask Advise Assess Assist Account Ion gây khử cực thụ thể gây đau nocireceptor Na K Ca Cl Tất ion Estasy loại chất gây kích thích? 10 Phức hợp thrombin gồm yếu tố fibrinogen [...]... khí 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong nhiễm base hô hấp 1 NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, 2 NaHCO3 bình thường, pCO2 giảm, 3 và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Điều hòa pH của hô hấp 1 Nhanh và triệt đễ, 2 Nhanh nhưng không đủ để đưa pH về sinh lý bình thường, 3 nhưng điều hòa của hô hấp là cần thiết 1 2 1 và 3 2 ... và 3 1 , 2 và 3 Điều hòa pH của thận 1 Nhanh, triệt đễ, 2 Chậm, triệt đễ, 3 thông qua việc bài tiết nước tiểu kiềm hoặc acid 1 2 1 và 3 2 và 3 5 1 , 2 và 3 12 Thận thải chất acid thừa chủ yếu dưới dạng 1 Acid chuẩn độ, 2 Ion amonie NH , 3 và tái hấp thu hoàn toàn NaHCO3 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Ion amonie NH 1 Khuyếch tán được qua màng sinh. .. D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Trong giai đoạn sốt cao thường có mất nước 1 Qua đường hô hấp, 2 Qua đường mồ hôi, 3 do tăng thải nhiệt A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Trong giai đoạn sốt lui thường có mất nước 1 Qua đường hô hấp, 2 Qua đường mồ hôi, 3 do tăng thông khí A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Tích nước ưu trương 1 Là tích natri nhiều... HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI 1 Mất nước qua đường mồ hôi là mất nước 1 Ưu trương, 2 Nhược trương, 3 do 2 3 4 5 dịch mồ hôi nhược trương so với ngoại bào A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Mất nước trong ỉa lỏng là mất nước 1 Ưu trương, 2 Nhược trương, 3 kèm nhiễm acide chuyển hoá A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 ,... 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong nhiễm acid chuyển hóa có tăng khoảng trống anion thì nguyên nhân là do 1 Tích tụ các acid hữu cơ, 2 Mất HCO3 hoặc do tăng Cl trong máu, 3 và rất cần được điều trị bổ sung bằng các dung dịch kiềm 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Hen phế quản 1 Gây nhiễm base hô hấp, 2 Gây nhiễm acid hô hấp, 3 vì có tăng H2CO3 trong máu 1 ... bào, 3 và kèm theo hiện tượng tétanie 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong ỉa lỏng cấp và nặng sẽ 1 Gây nhiễm acid chuyển hóa, 2 Gây nhiễm base chuyển hóa, 3 và không làm tăng khoảng trống anion 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Dò tụy tạng, dẫn lưu tá tràng, toan máu ống thận gây nhiễm acid 1 Có tăng khoảng trống anion, 2 Không tăng khoảng trống anion, 3 vì... màng sinh vật, 2 Không khuyếch tán được qua màng sinh vật, 3 và được bài xuất thay cho các cation kiềm như Na+, K+ 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Khi nhiễm acid 1 H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, 2 H+ từ ngoại bào sẽ vào nội bào, 3 và kèm theo hiện tượng xương mất vôi 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Khi nhiễm base 1 H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, 2 H+ từ ngoại... pCO2 bình thường, 3 và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách giảm thông khí 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong nhiễm acid hô hấp 1 NaHCO3 bình thường, pCO2 tăng, 2 NaHCO3 giảm, pCO2 tăng, 3 và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí 1 2 1 và 3 2 và 3 1 , 2 và 3 Trong nhiễm base chuyển hóa 1 NaHCO3 tăng, pCO2 giảm, 2 NaHCO3 tăng, pCO2 bình thường, 3 và hô hấp sẽ... nhiều hơn tích nước, 2 Gây phù, 3 thường gặp trong tăng aldosterol nguyên hoặc thứ phát A 1 B 2 C 1 và 3 6 7 8 9 10 11 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Tình trạng ngộ độc nước 1 Rất dễ xảy ra, 2 Thường khó xảy ra, 3 vì lượng nước tiểu có thể thay đổi tuỳ lượng nước nhập A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Tình trạng nặng trong nộ độc nước thể hiện với 1 Phù gai thị... 1 Tĩnh mạch, 2 Động mạch, 3 vì sẽ phá vỡ cân bằng Starling A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù 1 Không tương quan giữa độ sút giảm protide và triệu chứng phù, 2 Có liên quan chặt chẽ với triệu chứng phù, 3 và thường gây phù toàn thân A 1 B 2 C 1 và 3 D 2 và 3 E 1 , 2 và 3 Tăng tính thấm thành mạch 1 Làm cho nước ... 2 1 3 2 3 1 , 2 3 Hệ đệm bicarbonate 1 Có pK = linh hoạt, 2 Có pK = nên linh hoạt, 3 hệ đệm ngoại bào 1 2 1 3 2 3 1 , 2 3 Hệ đệm phosphate 1 Là...B 2 C 1 3 D 2 3 E 1 , 2 3 Hạ glucose máu thiểu tuyến yên, chế 1 Giảm ACTH 2 Giảm TSH 3 Giảm GH A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1 , 2 3 Triệu chứng hạ... C 1 3 D 2 3 E 1 , 2 3 Giảm natri máu 1 Kèm giảm thể tích ngoại bào, 2 Do natri từ thận thận, 3 tình trạng giảm natri máu thực A 1 B 2 C 1 3 D 2 3 E 1 , 2 3 - Xem thêm -Xem thêm TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH có đáp án, TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH có đáp án, Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Cơ thể tăng sản nhiệt khi Đ S động, luyện tập cường độ cao nóng oxy hóa glucid, lipid, protid đoạn đầu của sốt môi trường nóng bức Câu 2. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi Đ S nắng tiết lạnh đoạn sốt lui ngơi ở môi trường nóng 38 độ C Câu 3. Cơ thể chủ động tăng thải nhiệt trong các trường hợp Đ S nóng động ở môi trường nóng ngơi ở môi trường lạnh đoạn sốt lui ngơi ở môi trường nóng 38 độ C Câu 4. Quan hệ giữa sản nhiệt và thải nhiệt Đ S nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo thải nhiệt nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo sản nhiệt nhiệt 37 độ C nói lên sự cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt sản nhiệt luôn luôn dẫn đến tăng cao thân nhiệt thải nhiệt luôn luôn dẫn đến thân nhiệt hạ Câu 5. Mất cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt Đ S là trạng thái bệnh lý tăng hoặc giảm sản nhiệt tăng hoặc giảm thải nhiệt dẫn đến tăng thân nhiệt dẫn đến thay đổi thân nhiệt Câu 6. Sốt Đ S thể chủ động tăng thân nhiệt thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt do đau đớn cùng cơ chế thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt trong ưu năng tuyến giáp cũng cùng cơ chế hậu quả của rối loạn trung tâm điều hòa thân nhiệt cả các bệnh nhiễm khuẩn đều có sốt Câu 7. Sốt Đ S đoạn đầu của sốt sốt tăng cơ thể phản ứng giống như khi bị nhiễm lạnh đoạn 2 của sốt sốt đứng cơ thể không còn sản nhiệt đoạn 3 của sốt sốt lui cơ thể phản ứng như khi bị nhiễm nóng độ sốt phụ thuộc vào chất gây sốt, cơ quan thụ cảm nhiệt của cơ thể sốt thực nghiệm chỉ thành công trên động vật cấp cao Câu 8. Sốt cao thường gặp trong các bệnh Đ S phổi, phế quản cấp do nhiễm khuẩn gan do virus cấp tính. amip rét Câu 9. Không hoặc ít sốt cao thường gặp trong các bệnh Đ S do virus xuất huyết mai Trực trùng Câu 10. Thay đổi hoạt động các tuyến nội tiết khi phản ứng với lạnh Đ S tiết insulin tiết glucagon tiết thyroxin. tiết adrenalin tiết glucocorticoid Câu 11. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh Đ S phấn vỏ não phấn giao cảm phấn giây X chức năng hoạt động trục dưới đồi-tủy thượng thận hưng phấn thần kinh vận cơ Câu 12. Thay đổi chuyển hóa trong sốt Đ S hóa glucid xảy ra sớm và mạnh dự trử glycogen gan, cơ hóa lipid và protid xảy ra ngay khi bắt đầu sốt xảy ra chuyển hóa yếm khí dù sốt cao và kéo dài toan chuyể hóa Câu 13. Mất nước trong sốt Đ S nước xảy ra sớm qua hô hấp nước qua da luôn luôn xảy ra sớm và nặng nước do tăng bài tiết nước tiểu xảy ra suốt quá trình sốt loại mất nước ưu trương nước cả ngoại bào và nội bào Câu 14. Tác dụng tích cực của sốt Đ S chế sự nhân lên của virus tổng hợp kháng thể, bổ thể đào thải nitơ thoái hóa glucid. lipid, protid số lượng và khả năng thực bào của bạch cầu Câu 15. Sốt có hại Đ S chức năng tiêu hóa loạn chức năng hoạt động thần kinh nặng và sớm chức năng đề kháng miễn dịch khả năng tổng hợp của gan kéo dài gây suy mòn cơ thể Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt tăng trương lực cơ cường độ oxy hóa tiết thyroxin. adrenalin chuyển hóa glucid cơ chế trên đều ngang nhau Câu 2. Biện pháp tăng thải nhiệt hữu hiệu nhất của cơ thể khi bị sốt nhiệt cho áo quần, khuếch tán nhiệt ra môi trường mạch ngoài da yên, giảm hoạt động biện pháp trên đều hữu hiệu như nhau ba biện pháp trên không có biện pháp nào là hữu hiệu nhất Câu 3. Sốt cao và nguy hiểm nhất trong bệnh xuất huyết rét viêm não và màng não phát ban Câu 4. Hoạt động thần kinh quan trọng nhất để chống hạ thân nhiệt khi bị lạnh xạ co mạch ngoài da xạ ngừng tiết mồ hôi phấn hệ giao cảm xạ tăng tiết adrenalin chế hệ phó giao cảm Câu 5. Cơ chế gây mất nước sớm và kéo dài trong sốt tiết mồ hôi thông khí yên tăng tiết ADH thượng thận giảm tiết aldosteron tăng bài tiết nước tiểu Câu 6. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt chức năng chuyển hóa của gan sản xuất kháng thể sản xuất bổ thể chế sự nhân lên của virus số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu Câu 7. Có hại nhất khi sốt kéo dài A. Nhiễm toan chức năng hoạt động các cơ quan khả năng đề kháng khả năng lao động, học tập kiệt dự trử năng lượng Câu 8. Trước một bệnh nhân bị sốt, người thầy thuốc cần và nên làm gì nhiệt ngay để sốt diễn biến tự nhiên dõi chặt chẽ sự thay đổi nhiệt độ trọng cơn sốt, theo dõi, can thiệp khi sốt cao, biến chứng. mọi điều kiện về môi trường và dinh dưỡng cho người bệnh vượt qua cơn sốt Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Thân nhiệt tăng một cách bị động thường xẩy ra khi 1…nhiem nong ………………. 2…say nang………………. Câu 2. Ở giai đoạn sốt tăng, cơ thể phản ứng giống như khi bị nhiem lanh………….. câu 3. Ở giai đoạn sốt lui, cơ thể phản ứng như khi bị…nhiem nong…………… Câu 4. Sốt mang tính chất 1 bao cơ thể, xảy ra ở mọi 2thoi tiet, do 3 roi loan trung tam dieu hoa than nhiet…bởi các tác nhân gây sốt Câu 5. Sốt cao liên tục thường gặp trong 1 nhiem khuan cap,sốt cách quảng thường gặp trong 2…sot ret About drluc Bác sĩ nhà quê - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói- Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm- Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận- Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại- SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ! Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. Đã đăng xong giáo trình sinh lý bệnh miễn dịch y dược . Bây giờ mình lại chuyển sang chuyên mục đăng câu hỏi trắc nghiệm sinh lí bệnh miễn dịch đây. Mấy cái câu hỏi trắc nghiệm này mình cũng share nhiều rồi !!! Mấy slide SLB MD cũng thếBây giờ mình chỉ update thêm cho các bạn lựa chọn. Nếu bạn có đề thi trắc nghiệm, block trắc nghiệm mới !!! Môn nào cũng được, trường nào cũng được hãy gửi về cho mình tại địa chỉ fanpage Cộng Đồng Y Khoa để chia sẻ cho khắp các bạn sinh viên y dược cả nước nhé !!! Gồm một số phần như Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Các khái niệm cơ bản có đáp ánPhần 2. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Đại cương về rối loạn cân bằng đường huyết có đáp ánPhần 3. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Lipid có đáp ánPhần 4. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Protein có đáp ánPhần 5. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Rối loạn nước và điện giải có đáp ánPhần 6. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Acid Base có đáp ánPhần 7. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Rối loạn thân nhiệt có đáp ánPhần 8. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Viêm có đáp ánPhần 9. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Nội tiết có đáp ánPhần 10. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Máu có đáp ánPhần 11. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Tiêu hóa có đáp ánPhần 12. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Gan mật có đáp ánPhần 13. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch bài Hô hấp có đáp án PREVIEW Nếu bạn quan tâm từng file FULL BLOCK TRẮC NGHIỆM SLB MD DHY MỘT SỐ LINK Ở BÊN DƯỚI được tổng hợp từ nhiều nguồn của nhiều thế hệ !!!Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch có đáp án. ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo.⏩ Để tải được tài liệu các bạn có thể xem qua CÁCH TẢI TÀI LIỆU✡️ Khi bạn tải tài liệu qua link trên có nghĩa là bạn đang góp phần duy trì sever website hoạt động. ♻️ cám ơn sự đồng hành của bạn. Bộ test SLB MD 2 Bài tập SLB MD Bộ test sinh lý bệnh miễn dịch HAY ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo. Đề thi sinh lý bệnh miễn dịch Trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch học viện quân y Full trắc nghiệm SLB MD ❗ CHÚ Ý Link có gắn quảng cáo. Một số file đọc lỗi các bạn cài thêm 2 font là Viet Ware X với TACN 3 câu trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịchMIỄN DỊCH update SLIDE BÀI GIẢNG MIỄN DỊCH-SLB SINH LÍ BÊNH TIẾPSLB update miễn dịch đề Trong mấy cái này có nhiều slide bài giảng, đề thi, block trắc nghiệm. Mình sẽ còn tiếp tục update. Bài viết được đăng bởi thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa. Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.

trắc nghiệm sinh lý bệnh